🔍
Search:
MỖI KHI
🌟
MỖI KHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞에 오는 말이 뜻하는 현재의 행동이나 상황과 같음을 나타내는 표현.
1
NHƯ, THEO:
Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống hiện tại mà vế trước ngụ ý.
-
2
어떤 행동이나 상황이 나타나는 그때 바로, 또는 직후에 곧의 뜻을 나타내는 표현.
2
NGAY KHI:
Cấu trúc thể hiện nghĩa ngay khi hoặc liền sau khi hành động hay tình huống nào đó xảy ra.
-
3
어떤 행동이나 상황이 나타나는 하나하나의 뜻을 나타내는 표현.
3
MỖI KHI:
Cấu trúc thể hiện nghĩa từng hành động hay tình huống nào đó xảy ra.
-
4
할 수 있는 만큼 최대한의 뜻을 나타내는 표현.
4
THEO, CÀNG:
Cấu trúc thể hiện nghĩa tối đa đến mức có thể.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 상태 또는 상황과 같이.
1
GIỐNG NHƯ:
Giống với tình huống hay trạng thái nào đó.
-
2
어떤 상황 또는 일이 일어나는 즉시.
2
NGAY KHI:
Ngay lúc sự việc hay tình huống nào đó xảy ra.
-
3
어떤 상황 또는 형편이 될 때마다. 또는 그만큼.
3
MỖI KHI, BẰNG VỚI:
Mỗi lúc tình huống hay tình hình nào đó xuất hiện. Hoặc mức độ đó.
-
4
어떤 상태가 매우 심함을 나타내는 말.
4
Yếu tố thể hiện trạng thái nào đó rất nghiêm trọng.
-
5
할 수 있는 만큼 최대한.
5
ĐẾN MỨC:
Tối đa đến mức có thể.
-
6
둘 이상의 상황이나 일이 따로 구별됨을 나타내는 말.
6
THEO NHƯ:
Yếu tố thể hiện hai sự việc hay hai tình huống trở lên được phân biệt riêng ra.
🌟
MỖI KHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
일이 있는 바로 그때마다.
1.
SỰ ĐÚNG LÚC, SỰ ĐÚNG LÚC ĐÚNG KHI:
Đúng mỗi khi có việc.
-
Động từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막다.
1.
VÁ, HÀN, LẤP:
Bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매다.
2.
VÁ:
Khâu quần áo hoặc giày dép bị rách.
-
3.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치다.
3.
SỬA CHẤP VÁ, SỬA ĐỐI PHÓ:
Sửa lại việc sai sót mỗi khi cần thiết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구.
1.
Ô:
Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa.
-
Danh từ
-
1.
술에 취할 때마다 하는 버릇.
1.
HÀNH VI SAY KHƯỚT, THÓI SAY XỈN:
Thói quen thực hiện mỗi khi say rượu.
-
2.
술을 매우 좋아하는 버릇.
2.
THÓI NGHIỆN RƯỢU:
Thói quen rất thích rượu.
-
Danh từ
-
1.
술에 취할 때마다 하는 버릇.
1.
HÀNH ĐỘNG LÚC SAY RƯỢU:
Hành động thực hiện mỗi khi uống rượu và bị say.
-
Danh từ
-
1.
일정하게 정하여 놓은 때 없이 알맞은 기회가 생기는 때마다 하는 것.
1.
SỰ ĐỘT NGỘT, SỰ BẤT NGỜ, SỰ THÌNH LÌNH:
Việc làm mỗi khi có cơ hội thích hợp xuất hiện mà không định trước.
-
☆
Danh từ
-
1.
사회에서 어떤 일을 할 때 습관처럼 따르는, 오래 전부터 일을 하던 방식.
1.
THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG, LỆ, TỤC LỆ:
Phương thức có từ lâu đời, theo một thói quen mỗi khi làm một việc nào đó trong xã hội.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1.
SỰ VÁ, SỰ HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3.
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Sự khâu vá giày dép, quần áo... bị rách.
-
2.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2.
SỰ CHỮA CHÁY, SỰ ĐỐI PHÓ TẠM THỜI:
Việc sửa lại những việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막음.
1.
SỰ HÀN LẠI, SỰ VÁ LẠI, SỰ TRÁM LẠI:
Sự bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰맴.
2.
SỰ VÁ LẠI, SỰ MAY LẠI, SỰ KHÂU LẠI:
Sự khâu vá quần áo hay giày... bị rách.
-
3.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고침.
3.
VIỆC SỬA CHẮP VÁ, VIỆC SỬA ĐỐI PHÓ:
Sự sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Động từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막다.
1.
HÀN LẠI, VÁ LẠI, TRÁM LẠI:
Bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매다.
2.
VÁ LẠI, MAY LẠI, KHÂU LẠI:
Vá quần áo hay giày... bị rách.
-
3.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치다.
3.
SỬA CHẤP VÁ, SỬA ĐỐI PHÓ:
Sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Động từ
-
1.
싸울 때마다 계속하여 이기다.
1.
ĐÁNH ĐÂU THẮNG ĐÓ, THẮNG TRẬN LIÊN TIẾP:
Thắng liên tiếp mỗi khi đánh nhau.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1.
VIỆC VÁ, VIỆC HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3.
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Việc khâu vá lại quần áo, giày dép bị thủng rách.
-
2.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2.
VIỆC SỬA CHẮP VÁ, VIỆC SỬA ĐỐI PHÓ:
Việc sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Thán từ
-
1.
말하는 중에 갑자기 하려는 말이 금방 생각나지 않거나 바로 말하기가 곤란할 때 하는 말.
1.
GÌ NHỈ, CÁI GÌ NHỈ:
Lời thường nói mỗi khi gặp khó khăn trong việc phải nói ngay, hoặc bỗng nhiên không nhớ ra ngay câu định nói trong lúc đang nói.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 술에 취하면 주정을 부리는 버릇이 있는 사람.
1.
KẺ NÁT RƯỢU:
(cách nói coi thường) Người có thói xấu hay lải nhải mỗi khi say rượu.
-
Phó từ
-
1.
매 때마다.
1.
LUÔN LUÔN, LẦN NÀO CŨNG:
Mỗi lúc, mỗi khi.
-
Danh từ
-
1.
끝을 누르면 안에서 심이 조금씩 나와 글씨를 쓰는 데 사용하는 도구.
1.
BÚT CHÌ KIM:
Dụng cụ có chì lộ ra mỗi khi ấn ở phần đuôi, được dùng để viết chữ.
-
Danh từ
-
2.
갓난아이의 정수리에 있는, 굳지 않아서 숨 쉴 때마다 발딱발딱 뛰는 부분.
2.
THÓP (TRÊN ĐẦU TRẺ CON):
Bộ phận ở đỉnh đầu của đứa bé mới sinh, không cứng nên phập phồng mỗi khi thở.
-
1.
(비유적으로) 답답한 상황에서 조금이나마 벗어나게 됨.
1.
LỖ THỞ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được thoát ra khỏi tình huống bức bối dù chỉ là một chút.
-
Danh từ
-
1.
백 번 쏘아 백 번 맞힌다는 뜻으로, 총이나 활 등을 쏠 때마다 원하는 곳에 다 맞음.
1.
BÁCH PHÁT BÁCH TRÚNG, TRĂM PHÁT TRĂM TRÚNG:
Với nghĩa bắn trăm lần trúng trăm lần, mỗi khi bắn súng hay tên... đều trúng chỗ muốn bắn.
-
2.
무슨 일이든지 틀림없이 잘 들어맞음.
2.
HOÀN TOÀN CHÍNH XÁC, ĐÚNG TRĂM PHẦN TRĂM:
Dự đoán đúng chính xác cho dù là việc gì.